Bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024

Linh Giang Trần Linh Giang Trần | 5-04-2021, 03:12 | Thị trường 24h


(Đơn vị tính: 1,000 đồng/m2)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá

1

Bạch Đằng

Ngã Ba Hàng Xanh đến chợ Bà Chiểu

38,000

2

Bình Lợi

Trọn đường

15,300

3

Bình Qưới

Cầu Kinh đến Thanh Đa

Thanh Đa đến Bến Đò

16,800

12,500

4

Bùi Hữu Nghĩa

Cầu Bùi Hữu Nghĩa đến ngã ba Thánh Mẫu

Ngã ba Thánh Mẫu đến Bạch Đằng

25,400

28,100

5

Bùi Đình Túy

Trọn đường

23,600

6

Chu Văn An

Ngã năm Bình Hòa đến cầu Chu Văn An

Cầu Chu Văn An đến Đinh Bộ Lĩnh

20,800

23,600

7

Công trường Hòa Bình

Trọn đường

20,500

8

Công trường Tự Do

Trọn đường

20,500

9

Diên Hồng

Trọn đường

23,000

10

Điện Biên Phủ

Cầu Điện Biên Phủ đến cầu Sài Gòn

38,000

11

Đinh Bộ Lĩnh

Cầu Bình Triệu đến Nguyễn Xí

Nguyễn Xí đến Điện Biên Phủ

22,100

23,100

12

Đinh Tiên Hoàng

Cầu Bông đến Phan Đăng Lưu

38,000

13

Đống Đa

Trọn đường

13,600

14

Đường 12 AB Khu Miếu Nổi

Trọn đường

22,000

15

Đường 16 Khu Miếu Nổi

Trọn đường

19,200

16

Nguyễn Văn Thương

Trọn đường

27,600

17

Nguyễn Gia Trí

Trọn đường

27,600

18

Võ Oanh

Trọn đường

24,000

19

D5

Trọn đường

19,200

20

Đặng Thùy Trâm

Trọn đường

14,600

21

Hồ Xuân Hương

Trọn đường

22,000

22

Hồng Bàng

Vũ Tùng đến Diên Hồng

25,600

23

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn Văn Đậu

Nguyễn Văn Đậu đến Phan Đăng Lưu

17,600

20,600

24

Huỳnh Mẫn Đạt

Công trường Tự Do đến Nguyễn Ngọc Phương

22,000

25

Huỳnh Đình Hai

Trọn đường

24,700

26

Huỳnh Tịnh Của

Trọn đường

21,300

27

Lam Sơn

Trọn đường

24,800

28

Lê Quang Định

Chợ Bà Chiểu đến Nơ Trang Long

Nơ Trang Long đến Nguyễn Văn Đậu

Nguyễn Văn Đậu đến giáp ranh Quận Gò Vấp

31,200

24,000

20,400

29

Lê Trực

Trọn đường

13,800

30

Lương Ngọc Quyến

Bình Lợi đến ranh Gò Vấp

12,000

31

Mai Xuân Thưởng

Trọn đường

11,600

32

Mê Linh

Trọn đường

24,000

33

Nguyễn Ngọc Phương

Trọn đường

24,000

34

Nguyễn Thượng Hiền

Lê Quang Định đến Hoàng Hoa Thám

Hoàng Hoa Thám đến Nguyễn Văn Đậu

13,400

12,000

35

Ngô Nhân Tịnh

Trọn đường

12,000

36

Ngô Đức Kế

Trọn đường

13,200

37

Ngô Tất Tố

Trọn đường

21,100

38

Đường Phú Mỹ

Trọn đường

14,400

39

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

13,400

40

Nguyễn Xí

Trọn đường

21,700

41

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

13,600

42

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

10,600

43

Nguyễn Công Hoan

Trọn đường

11,500

44

Nguyễn Công Trứ

Trọn đường

17,600

45

Nguyễn Cửu Vân

Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Điện Biên Phủ đến

24,000

46

Nguyễn Duy

Trọn đường

12,000

47

Nguyên Hồng

Trọn đường

12,000

48

Nguyễn Hữu Cảnh

Trọn đường

32,000

49

Nguyễn Văn Lượng

Trọn đường

22,000

50

Nguyễn Huy Tưởng

Trọn đường

17,600

51

Nguyễn Khuyến

Trọn đường

13,600

52

Nguyễn Lâm

Trọn đường

12,700

53

Nguyễn Thái Học

Trọn đường

11,400

54

Nguyễn Thiện Thuật

Trọn đường

15,800

55

Nguyễn Văn Lạc

Trọn đường

21,000

56

Nguyễn Văn Đậu

Giáp ranh Quận Phú Nhuận đến Lê Quang Định

Lê Quang Định đến Phan Văn Trị

24,000

57

Nguyễn Xuân Ôn

Trọn đường

18,100

58

Nơ Trang Long

Phan Đăng Lưu đến Lê Quang Định

Lê Quang Định đến Nguyễn Xí

Nguyễn Xí đến Bình Lợi

32,400

24,300

18,000

59

Phạm Viết Chánh

Trọn đường

24,000

60

Phan Huy Ôn

Trọn đường

14,400

61

Phan Bội Châu

Trọn đường

20,900

62

Phan Chu Trinh

Trọn đường

22,000

63

Phan Đăng Lưu

Lê Quang Định đến giáp ranh Phú Nhuận

38,000

64

Phan Xích Long

Trọn đường

31,700

65

Phan Văn Hân

Điện Biên Phủ đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Công Trường Tự Do

19,200

24,000

66

Phan Văn Trị

Lê Quang Định đến Nơ Trang Long

Nơ Trang Long đến giáp Quận Gò Vấp

19,200

18,000

67

Phó Đức Chính

Trọn đường

12,000

68

Quốc lộ 13

Đài Liệt Sỹ đến cầu Bình Triệu

24,000

69

Tăng Bạt Hổ

Trọn đường

14,400

70

Thanh Đa

Trọn đường

12,400

71

Thiên Hộ Hương

Trọn đường

8,400

72

Trần Bình Trọng

Trọn đường

12,000

73

Trần Kế Xương

Trọn đường

12,800

74

Trần Quý Cáp

Trọn đường

14,400

75

Trần Văn Kỷ

Trọn đường

14,000

76

Trịnh Hoài Đức 

Trọn đường

22,000

77

Trường Sa

Cầu Điện Biên Phủ đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cầu Bông

19,200

14,400

78

Ung Văn Kiêm

Trọn đường

22,000

79

Vạn Kiếp

Trọn đường

19,000

80

Võ Duy Ninh

Trọn đường

15,100

81

Võ Trường Toản

Trọn đường

22,000

82

Vũ Huy Tấn

Trọn đường

16,800

83

Vũ Ngọc Phan

Trọn đường

12,400

84

Vũ Tùng

Trọn đường

23,000

85

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu Thị Nghè đến vòng xoay Hàng Xanh

Vòng xoay Hàng Xanh đến Đài Liệt Sỹ

Đài Liệt Sỹ đến Cầu Kinh

Dạ Cầu Thị Nghè

38,000

27,000

20,600

13,800

86

Yên Đỗ

Trọn đường

13,400

87

Phạm Văn Đồng

Trọn đường thuộc khu vực Quận Bình Thạnh

18,000

88

Trần Quang Long

Ngô Tất Tố đến Phạm Viết Chánh

16,800

89

Tân Cảng

Điện Biên Phủ đến Ung Văn Khiêm

26,600

Bạn đang theo dõi bài viết bảng giá đất Quận Bình Thạnh giai đoạn 2020 - 2024. Nếu bạn quan tâm đến thị trường khu vực này bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại đây:


  • Bảng số liệu mật độ xây dựng của 50 chung cư nổi bật tại TP.HCM

  • Dữ liệu thị trường chung cư thành phố Thủ Đức quý 1/2021

  • Hóc Môn: Hơn 3.700 tỷ đồng xây đường song hành đường Phan Văn Hớn

  • Top 10 nhà thầu xây dựng uy tín nhất 2021: Gọi tên Coteccons, Hòa Bình, Ricons

Bài viết liên quan
Bạn đã xem
Khám phá & trải nghiệm